Chi tiết gói cước
Tổng đài di động của doanh nghiệp
Là một hệ thống bao gồm 1 số điện thoại di động trả trước của MobiFone làm tổng đài chung, các số điện thoại của các nhân viên trong doanh nghiệp.
Đối tượng sử dụng
- Dịch vụ cung cấp các thuê bao di dộng trả trước đang hoạt động 02 chiều thuộc mạng MobiFone tại Việt Nam, không áp dụng trong trường hợp khách hàng chuyển vùng quốc tế.
Giá cước
TT |
Loại cước |
Tên gói cước |
Mức cước (VNĐ) |
Thời gian sử dụng (ngày) |
Ghi chú |
|
1 |
Cước thuê bao số hotline |
Gói 30 ngày (1T) |
99.000 |
30 |
- Miễn phí sử dụng tháng đầu tiên khi đăng ký dịch vụ lần đầu. - Khách hàng đổi gói cước, chu kỳ gói cước mới sẽ được tính tại thời điểm đăng ký gói cước mới. |
|
Gói 90 ngày (3T) |
297.000 |
90 |
||||
Gói 180 ngày (6T) |
594.000 |
180 |
||||
Gói 360 ngày (12T) |
1.188.000 |
360 |
||||
2 |
Cước thuê bao số máy lẻ |
Số/Tháng |
25.000 |
30 |
||
3 |
Tạm ứng tài khoản tổng đài để gọi ra |
Nội mạng |
NM100K |
100.000 |
|
MUA gửi 1565 (gửi từ số Hotline) Gọi nội mạng và ngoại mạng trong nước |
NM200K |
200.000 |
|
||||
NM500K |
500.000 |
|
||||
Ngoại mạng |
Ng100K |
100.000 |
|
|||
Ng200K |
200.000 |
|
||||
Ng500K |
500.000 |
|
||||
4 |
Cước gọi nội bộ |
500 phút đầu |
|
|
|
Miễn phí (trừ tháng đầu tiên) |
Gọi hết 500 phút đầu |
|
300/phút |
30 |
|||
5 |
Cước gọi nội mạng |
|
440/phút |
30 |
Trừ vào tài khoản doanh nghiệp |
|
6 |
Cước gọi ngoại mạng |
|
900/phút |
30 |
||
7 |
Cước thuê bao áp dụng cho các doanh nghiệp sử dụng đầu số 1800/1090 |
|
100.000đ/đầu số 1800/1900/tháng. |
30 |
Trừ vào tài khoản chính của số hotline |
Hướng dẫn
- Hướng dẫn đăng ký hủy, gia hạn gói cước:
TT |
Yêu cầu |
Cú pháp nhắn tin |
Số tắt để nhận yêu cầu |
1 |
Đăng ký gói cước |
( = 3T, 6T, 12T)
VD: SML 1xx 0903210075 gửi 1565
|
1565 |
2 |
Mua gói cước |
( = NM100K, NM200K, NM500K, NG100K, NG200K, NG500K) |
|
2 |
Hủy gói cước |
|
|
3 |
Sử dụng lại dịch vụ |
TT gửi 1565 |
|
4 |
Kiểm tra tài khoản |
KTTK gửi 1565 |
|
5 |
Hướng dẫn |
HD gửi 1565 |
- Hướng dẫn sử dụng ứng dụng:
Hiện tại ứng dụng Tổng đài di động trả trước đã có mặt trên hệ điều hành Android.
- Truy cập CH Play
- Tìm kiếm ứng dụng với tên “TDDN”
- Click chọn “Cài đặt” và mở ứng dụng
- Đăng nhập: Nhập tài khoản và mật khẩu
- Các tính năng trên ứng dụng
- Dành cho số hotline:
TT |
Tính năng |
Mô tả |
---|---|---|
1 |
Mua gói cước |
Đăng ký tùy chọn các gói cước thoại có sẵn trong danh mục |
2 |
Gia hạn tổng đài |
Khách hàng chủ động thực hiện gia hạn tổng đài trên App theo cú pháp soạn sẵn |
3 |
Đăng ký số máy lẻ |
Khách hàng có thể vào danh mục số máy lẻ để đăng ký các số máy lẻ cho tổng đài |
4 |
Đăng ký tích hợp số 1800/1900 |
Khách hàng có thể vào danh mục tích hợp đầu số để đăng ký tích hợp các số 1800/1900 vào tổng đài |
5 |
Nhật ký cuộc gọi |
Xem được lịch sử các cuộc gọi của tổng đài |
6 |
Thông báo chuẩn bị hết cước thuê bao, cước thoại |
Ứng dụng hiển thị các thông báo số Hotline chuẩn bị hết cước thoại và cước thuê bao trước 3 ngày để khách hàng biết và thực hiện gia hạn |
7 |
Báo cáo |
Khách hàng xem được các báo cáo về tổng lưu lượng cuộc gọi đến, cuộc gọi đi, cuộc gọi nhỡ và tổng cước số Hotline |
8 |
Thêm |
Hiển thị các tin tức liên quan, các thông tin CTKM |
- Dành cho số máy lẻ:
TT |
Tính năng |
Mô tả |
---|---|---|
1 |
Gọi điện |
Bấm phím, thực hiện các cuộc gọi nội bộ và cho khách hàng |
2 |
Nhật ký cuộc gọi |
Xem được lịch sử các cuộc gọi của số máy lẻ |
3 |
Báo cáo |
Khách hàng xem được báo cáo về tổng lưu lượng cuộc gọi đến, cuộc gọi đi, cuộc gọi nhỡ của số máy lẻ đó |
Dịch vụ khác
mBiz360
Gói dịch vụ giúp khách hàng Doanh nghiệp tiết kiệm chi phí thuận tiện trong việc Đăng ký sử dụng dịch vụ thông qua hình thức đăng ký SMS hoặc App Mobile
Voice Brandname
Voice Brandname là giải pháp cho phép gán tên thương hiệu của doanh nghiệp trên cuộc gọi từ doanh nghiệp đến khách hàng là thuê bao MobiFone.