Điều khoản & quy định
- Giá cước gói RSH dùng chung cho 03 TB MobiFone:
Giá gói (đã gồm VAT) |
Dung lượng Data |
Thời hạn sử dụng |
600.000 VNĐ |
12 GB |
15 ngày |
- Phương thức tính cước:
- Phương thức tính cước data: 10KB+10KB
- Lưu ý: Dịch vụ CVQT Thoại&SMS tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
- Phạm vi cung cấp và mã gói đăng ký:
- Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.
STT |
Quốc gia |
Mã gói |
Đối tác |
Hiển thị Handset |
1 |
Australia |
RSAUS |
Optus |
YES OPTUS |
2 |
Cambodia |
RSCAM |
Smart Axiata |
Smart/Latelz |
Metfone |
Metfone/ KHM08/ 456 08 |
|||
MobiTel |
Cellcard/ Mobitel/ CamGSM/ KHM-MobiTel/ MT-KHM/ KHM 01/ 456-01 |
|||
3 |
Czech |
RSCZE |
T-Mobile |
T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
4 |
France |
RSFRA |
Orange |
Orange F |
5 |
Germany |
RSDEU |
T-Mobile |
T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
6 |
Hongkong |
RSHKG |
China Mobile |
China Mobile |
CSL Hongkong |
CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
|||
7 |
Indonesia |
RSIDN |
Telkomsel |
TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
8 |
Italy |
RSITA |
TIM |
TIM |
9 |
Korea |
RSKOR |
SK Telecom |
450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
KT |
olleh/ KORKF |
|||
10 |
Malaysia |
RSMYS |
Maxis |
MY Maxis/ MY 012/ 50 212 |
Digi |
DiGi / DiGi 1800 / MYMT18 |
|||
11 |
Norway |
RSNOR |
Telenor |
TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
12 |
Philippines |
RSPHL |
Globe PH |
GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
13 |
Singapore |
RSSGP |
SingTel |
SingTel/ SingTel-G9 |
14 |
Sweden |
RSSWE |
Telenor |
Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE |
15 |
Thailand |
RSTHA |
AIS Thailand |
TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
DTAC |
DTAC/ TH-DTAC |
|||
16 |
United Kingdom |
RSGBR |
Everything Everywhere |
T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30 |
17 |
United states |
RSUSA |
T-Mobile |
T-Mobile |
- Cách thức đăng ký gói cước:.
- TB cha đăng ký gói Data Roam Share soạn tin nhắn: “DK Mã gói” gửi 999
- TB cha lần lượt soạn tin đăng ký cho từng TB con vào trong nhóm (mỗi tin nhắn chỉ cho phép thêm 01 TB con): “RSH_STBx” gửi 999 (Trong đó: STBx là số TB con được đăng ký vào trong nhóm sử dụng chung gói cước (nếu có)
- Cách thức hủy gói cước:
- TB cha hủy gói cước: Soạn HUY Mã gói gửi 999
- TB cha hủy quyền sử dụng gói của TB con: Soạn HUYRSH STB gửi 999
- TB con chủ động rời nhóm: Soạn HUY RSH gửi 999
- Tra cứu dung lượng gói cước:
- TB cha soạn tin nhắn theo cú pháp “KT CVQT Mã gói” gửi 999
- TB con soạn tin nhắn theo cú pháp “KT RSH” gửi 999
- Quy định sử dụng gói cước:
-
Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch vụ Data CVQT của MobiFone, TB cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu TB sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
- Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: TB chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: TB chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS theo giá cước CVQT thông thường; TB không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Nếu TB muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, TB phải hủy gói cước DataRoam Share đã đăng ký.
- Trong vòng 30 ngày, TB trả sau được đăng ký tối đa 05 gói DataRoam Share.
- Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, các TB trong nhóm bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
- Khi TB cha thực hiện đăng ký gói cước DataRoam Share mới, gói cước cũ sẽ bị hủy, sản lượng data chưa sử dụng trong gói cũ sẽ bị hủy và không được cộng dồn vào gói cước mới đăng ký.
-