Lưu ý: Dịch vụ CVQT Thoại và SMS tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
Phạm vi cung cấp:
Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.
TT
Quốc gia
Nhà mạng
Hiển thị Handset
1
Austria
T-Mobile Austria GmbH
T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max
Hutchison
Hutchison/aut
2
Belarus
Life
life:)/ life:) BY/ BeST/ BeST BY
3
Belgium
Proximus
B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS
Telenet Group BVBA
BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20
4
Bulgaria
Telenor
GLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05
5
Croatia
T-Mobile
219 01/ HT HR/ T-Mobile
6
Cyprus
Epic (MTN)
280 10/ CY 10/ Areeba/ MTN
7
Czech republic
O2
O2-CZ/ CZ-02/ 230 02/ Eurotel
T-Mobile
T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ
8
Denmark
Telenor
Telenor DK/ Telia-Telenor DK
9
Estonia
Tele2
EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
10
France
Orange
Orange F
11
Germany
T-Mobile
T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de
E-Plus & O2
o2-de/ o2-DE/ Interkom/ D Ik/ 262-07
12
Greece
Cosmote
COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE
Wind Hellas
WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10
13
Hungary
T-Mobile
TELEKOM HU/ T-MOBILE H
Telenor
Telenor HU (216-01)
14
Iceland
Nova
NOVA
15
Ireland
Meteor
Meteor/ IRLME/ IRL03
16
Italy
TIM
TIM
Hutchison
I WIND
17
Latvia
BITE
Bite LV/ BITE
Tele2
BALTCOM/ TELE2
18
Lithuania
BITE
Bite LV/ BITE
Tele2
TELE2
19
Luxembourg
Orange
Orange/VOXmobile/VOXLU/27099/L99
Tango
TANGO/ L-77/ 27077
20
Malta
Go Mobile
gomobile/278 21/M21
Vodafone
MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA
21
Maldova
Orange
ORANGE/ ORANGE MD/ VO1TEL/ 259 01
22
Netherlands
KPN
KPN /KPN Mobile
23
Norway
Telenor
TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR
24
Poland
Orange
Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03
25
Romania
Orange
Telenor/ 414 06/ TM 2G/ TM 3G
26
Russia
Megafon
MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM
Beeline
Beeline/ RUS-99/ 250-99
Tele2
Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020
27
Serbia
Yettel
28
Spain
O2
movistar/ MoviStar/ 214 07/ Telefonica
Orange
RET MOV/ E 03/ AMENA/ Orange ES
Yoigo (Xfera)
Xfera/ Yoigo
29
Sweden
Tele2
Sweden 3G/ Comviq/ Telia
Telenor
Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE
Gói cước chỉ có hiệu lực tại nhà mạng thuộc quốc gia trong phạm vi cung cấp theo danh sách phía trên.
Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch thuê bao cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu thuê bao sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
Thuê bao đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả mạng tại các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
Thuê bao được hẹn ngày đăng ký gói cước trước tối đa 90 ngày. Sau khi đăng ký hẹn ngày thành công, hệ thống sẽ tự động đăng ký gói cước cho khách hàng và thực hiện tính cước vào ngày hiệu lực.
Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường; thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Trong trường hợp thuê bao muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT, thuê bao cần hủy gói cước cũ và đăng ký gói cước mới theo cú pháp DK Mã gói gửi 9199 hoặc bấm *093*2#OK để sử dụng Data với giá cước thông thường.
Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, thuê bao bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
Lưu ý tại một số quốc gia đã dừng cung cấp sóng 2G, 3G: Khi gói cước Data hết hạn, thuê bao sẽ không sử dụng được dịch vụ CVQT. Thuê bao cần duy trì đăng ký gói cước Data CVQT để giữ kết nối.
Khi thuê bao thực hiện đăng ký gói cước EU1 mới, sản lượng data chưa sử dụng trong gói cũ sẽ được cộng dồn vào gói cước mới.
Thông báo
Tài khoản của bạn không đủ tiền để đăng ký gói data